
Trường từ vựng thể hiện việc sản xuất nông sản
11/08/2025 09:21
140. Canh tác bền vững: Phương pháp trồng trọt giúp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, giảm tác động tiêu cực đến môi trường và duy trì sản xuất lâu dài. 141. Công nghệ cao: Ứng dụng kỹ thuật, máy móc tiên tiến vào sản xuất để tăng năng suất, chất lượng và hiệu quả. 142. Nông nghiệp hữu cơ: Hình thức canh tác không sử dụng hóa chất tổng hợp như phân bón hóa học, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích tăng trưởng, nhằm bảo vệ môi trường và sức khỏe con người. 143. Phương pháp truyền ...
Xem thêm

Trường từ vựng thể hiện giá trị của nông sản
11/08/2025 09:16
111. Giàu vitamin: Chứa nhiều vitamin cần thiết cho cơ thể, giúp duy trì sức khỏe và hoạt động bình thường. 112. Giàu khoáng chất: Chứa nhiều khoáng chất quan trọng như canxi, sắt, kẽm, magie, cần thiết cho cơ thể. 113. Chứa nhiều chất xơ: Có hàm lượng chất xơ cao, giúp hỗ trợ tiêu hóa và cải thiện sức khỏe đường ruột. 114. Tốt cho tiêu hoá: Hỗ trợ quá trình tiêu hóa, giúp dạ dày và ruột hoạt động hiệu quả hơn. 115. Giàu protein: Chứa nhiều protein, cần thiết cho sự phát ...
Xem thêm

Trường từ vựng thể hiện đặc điểm của nông sản
11/08/2025 09:12
95. To: Có kích thước lớn hơn mức bình thường hoặc so với vật khác. 96. Nhỏ: Có kích thước bé hơn mức bình thường hoặc so với vật khác. 97. Dài: Có chiều dài lớn hơn chiều rộng hoặc cao hơn mức thông thường. 98. Tròn: Có hình dạng giống như hình tròn hoặc có đường cong liên tục không có góc cạnh. 99. Vuông: Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông, thường dùng để chỉ hình dạng của vật thể. 100. Thon dài : Dáng vẻ mảnh mai, có độ dài nhưng không thô kệch. 101. Tự nhiên: Không bị ...
Xem thêm

Trường từ vựng thể hiện đối tượng tiêu thụ nông sản
11/08/2025 09:11
71. Người tiêu dùng: Cá nhân hoặc tổ chức mua và sử dụng sản phẩm, dịch vụ để đáp ứng nhu cầu cá nhân hoặc gia đình, không nhằm mục đích kinh doanh. 72. Khách hàng: Người hoặc tổ chức mua hàng hóa, dịch vụ từ doanh nghiệp, có thể bao gồm cả người tiêu dùng và những người mua hàng để kinh doanh. 73. Người mua: Người thực hiện hành động mua hàng hóa, có thể là cá nhân hoặc tổ chức, nhưng không nhất thiết phải sử dụng sản phẩm đó. 74. Người tiêu thụ: Người trực tiếp sử dụng và ...
Xem thêm

Trường từ vựng định danh tên các sản phẩm nông sản
11/08/2025 09:03
1. Xà lách: Loại rau có lá mềm, thường dùng làm salad hoặc ăn sống kèm với nhiều món. 2. Mồng tơi: Rau xanh có lá to, nhớt khi nấu, dùng để nấu canh. 3. Rau muống: Loại rau phổ biến, có thân rỗng, thường xào hoặc luộc. 4. Su hào: Củ tròn, vỏ xanh nhạt hoặc tím, ăn sống hoặc nấu chín. 5. Bắp cải: Loại rau có lá cuộn chặt, dùng nấu, xào, muối chua. 6. Cải xoong: Rau có vị cay nhẹ, thường ăn sống hoặc trộn salad. 7. Rau ngót: Rau có lá nhỏ, thường dùng nấu canh ngọt. 8. Rau ...
Xem thêm
Danh mục