Trường từ vựng thể hiện đặc điểm của nông sản

11/08/2025 09:12

95. To: Có kích thước lớn hơn mức bình thường hoặc so với vật khác.  

96. Nhỏ: Có kích thước bé hơn mức bình thường hoặc so với vật khác.  

97. Dài: Có chiều dài lớn hơn chiều rộng hoặc cao hơn mức thông thường.  

98. Tròn: Có hình dạng giống như hình tròn hoặc có đường cong liên tục không có góc cạnh.  

99. Vuông: Có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông, thường dùng để chỉ hình dạng của vật thể. 

100. Thon dài: Dáng vẻ mảnh mai, có độ dài nhưng không thô kệch.  

101. Tự nhiên: Không bị tác động bởi con người, giữ nguyên trạng thái vốn có.  

102. Tươi sáng: Có màu sắc rực rỡ, tràn đầy sức sống và năng lượng.  

103. Đậm màu: Có màu sắc mạnh, rõ ràng, có cường độ cao.  

104. Nhạt màu: Có màu sắc nhẹ nhàng, ít đậm, có cường độ thấp.  

105. Đa dạng: Có nhiều loại, nhiều kiểu khác nhau, phong phú về hình thức hoặc nội dung.  

106. Ngọt: Có vị đặc trưng như đường hoặc mật ong, tạo cảm giác dễ chịu khi nếm.  

107. Mặn: Có vị đặc trưng như muối, thường kích thích vị giác.  

108. Chua: Có vị giống như chanh, giấm, làm se lưỡi khi ăn.  

109. Đắng: Có vị giống như cà phê đen hoặc mướp đắng, thường tạo cảm giác hơi khó chịu lúc đầu. 

110. Cay: Có vị nóng rát như ớt, tiêu, gừng, kích thích vị giác mạnh.  

Thư Viện Ngôn Ngữ

 

Nhóm chúng tôi thuộc khoa Ngữ văn - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, thực hiện nghiên cứu khoa học với đề tài “Diễn ngôn quảng cáo nông sản Việt và định hướng xây dựng Thư viện ngôn ngữ quảng cáo nông sản”….

Liên Hệ

 

1. Lã Phương Ngọc (laphuongngocc@gmail.com)

2. Trương Phương Anh (anhkrytal@gmail.com)

3. Bùi Phương Thúy (buip40496@gmail.com)

Đăng Ký Tư Vấn 

 

Điền thông tin dưới đây để được tư vấn

Số điện thoại là bắt buộc!