Trường từ vựng thể hiện giá trị của nông sản

11/08/2025 09:16

111. Giàu vitamin: Chứa nhiều vitamin cần thiết cho cơ thể, giúp duy trì sức khỏe và hoạt động bình thường. 

112. Giàu khoáng chất: Chứa nhiều khoáng chất quan trọng như canxi, sắt, kẽm, magie, cần thiết cho cơ thể. 

113. Chứa nhiều chất xơ: Có hàm lượng chất xơ cao, giúp hỗ trợ tiêu hóa và cải thiện sức khỏe đường ruột. 

114. Tốt cho tiêu hoá: Hỗ trợ quá trình tiêu hóa, giúp dạ dày và ruột hoạt động hiệu quả hơn.  

115. Giàu protein: Chứa nhiều protein, cần thiết cho sự phát triển và duy trì cơ bắp, mô cơ thể.  

116. Tốt cho tim mạch: Giúp bảo vệ và cải thiện sức khỏe tim, giảm nguy cơ mắc bệnh tim.  

117. Cung cấp năng lượng: Giúp cơ thể có đủ năng lượng để hoạt động hàng ngày.  

118. Tăng cường sức đề kháng: Giúp cơ thể chống lại bệnh tật, tăng cường hệ miễn dịch.  

119. Giảm cân: Hỗ trợ quá trình giảm mỡ thừa, duy trì vóc dáng và cân nặng hợp lý.  

120. Điều hoà huyết áp: Giúp duy trì huyết áp ổn định, tránh tăng hoặc giảm đột ngột.  

121. Giảm cholesterol: Giúp giảm mức cholesterol xấu trong máu, hạn chế nguy cơ mắc bệnh tim mạch.  

122. Tốt cho làn da: Hỗ trợ nuôi dưỡng và bảo vệ da, giúp da khỏe mạnh, mịn màng.  

123. Hỗ trợ chức năng não bộ: Giúp tăng cường trí nhớ, sự tập trung và hoạt động của não.  

124. Canh tác bền vững: Phương pháp trồng trọt giúp bảo vệ môi trường, tài nguyên đất và nước, duy trì lâu dài.  

125. Giảm phát thải khí nhà kính: Hạn chế khí thải gây biến đổi khí hậu, giúp bảo vệ môi trường.  

126. Nông sản hữu cơ: Sản phẩm nông nghiệp được trồng theo phương pháp tự nhiên, không dùng hóa chất tổng hợp.  

127. Giữ gìn đa dạng sinh học: Bảo tồn nhiều loài động, thực vật để duy trì hệ sinh thái cân bằng.  

128. Không sử dụng hoá chất: Không dùng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học hay chất bảo quản nhân tạo.  

129. Thân thiện với môi trường: Không gây hại hoặc có tác động tiêu cực đến thiên nhiên.  

130. Công ăn việc làm: Cơ hội lao động, nghề nghiệp giúp người dân có thu nhập ổn định.  

131. Xuất khẩu: Hoạt động bán hàng hóa, dịch vụ ra nước ngoài.  

132. Nâng cao thu nhập: Giúp tăng mức lương, lợi nhuận hoặc nguồn thu cho cá nhân, doanh nghiệp.  

133. Tăng GDP: Góp phần làm tăng Tổng sản phẩm quốc nội (GDP), chỉ số đo lường sự phát triển kinh tế.  

134. Lợi nhuận: Khoản tiền thu được sau khi trừ đi chi phí sản xuất, kinh doanh.  

135. Đặc sản vùng miền: Sản phẩm đặc trưng của một khu vực, nổi bật về hương vị hoặc cách chế biến.  

136. Truyền thống: Những giá trị, phong tục, tập quán được duy trì qua nhiều thế hệ.  

137. Bản sắc văn hoá: Những nét riêng biệt về phong tục, tập quán, nghệ thuật của một dân tộc hoặc vùng miền.  

138. Lễ hội: Sự kiện văn hóa, tôn giáo hoặc truyền thống được tổ chức vào những dịp đặc biệt.  

139. Mâm cơm gia đình: Bữa ăn sum họp của các thành viên trong gia đình, mang giá trị gắn kết và văn hóa ẩm thực.  

Thư Viện Ngôn Ngữ

 

Nhóm chúng tôi thuộc khoa Ngữ văn - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, thực hiện nghiên cứu khoa học với đề tài “Diễn ngôn quảng cáo nông sản Việt và định hướng xây dựng Thư viện ngôn ngữ quảng cáo nông sản”….

Liên Hệ

 

1. Lã Phương Ngọc (laphuongngocc@gmail.com)

2. Trương Phương Anh (anhkrytal@gmail.com)

3. Bùi Phương Thúy (buip40496@gmail.com)

Đăng Ký Tư Vấn 

 

Điền thông tin dưới đây để được tư vấn

Số điện thoại là bắt buộc!